【2022年度 ベトナム最低賃金】政府議定 No: 38 / 2022 /ND-CPの解説

photo202106216

– ベトナム最低賃金 最新情報(2022年7月1日 改定)-
各エリア毎の最低賃金、地域分類、そのほかの留意点など

本項では、ベトナムにおける最新の最低賃金について、解説させていただきます。
コロナ禍で2020年以降、最低賃金の改定は見送られていましたが、今回(2022年7月より)およそ2年ぶりに、全国すべての地域で最低賃金が改定されました。

2022年6月12日に公布された政令(政府議定) No: 38 / 2022 /ND-CP が、最新の最低賃金について制定された法的ルールとなります。

その政令の第3条で明記されている 最低賃金(月給)は以下の通りです。

地域レベル 改定前 賃金(VND) 改定後 賃金(VND) 上昇率
地域 1 4,420,000 4,680,000 5.88 %
地域 2 3,920,000 4,160,000 6.12 %
地域 3 3,430,000 3,640,000 5.99 %
地域 4 3,070,000 3,250,000 5.86 %


また同条で定める最低の時給額も、以下となります。

地域レベル 改定後の最低時給(VND)
地域 1 22,500
地域 2 20,000
地域 3 17,500
地域 4 15,600

ベトナムの賃金レベルエリア      ※ 政令No: 38 / 2022 /ND-CP 付録資料より

上述の通り、ベトナムは最低賃金の対象エリア(全国)を4つのレベルに分類しております。
それぞれの地域の詳細(地域名)は以下の通りです。

地域レベル 地域名称
地域 1 – HA NOI City :
Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ district. & Sơn Tây town.

– QUANG NINH Province :
Hạ Long City.

– HAI PHONG City :
Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy district.

– HO CHI MINH City :
Thủ Đức city & Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè district.

– DONG NAI Province.
Biên Hòa, Long Khánh city & Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc district.

– BINH DUONG Province :
Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An city, xã Bến Cát, Tân Uyên city & Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng.

– BARIA VUNG TAU Province :
Vũng Tàu city & Phú Mỹ town.

地域 2 –  The Residual area of Hanoi city.
–  The Residual area of Hai Phong city.

– HAI DUONG Province.
Hai Duong City.

– HUNG YEN Province :
Hưng Yên City & Mỹ Hào Town & và Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ district.

– VINH PHUC Province :
Vĩnh Yên city, Phúc Yên city & Bình Xuyên, Yên Lạc district.

– BAC NINH Province :
Bac Ninh city, Từ Sơn city & Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài district.

– QUANG NINH Province :
Cẩm Phả city, Uông Bí city, Móng Cái city & Quảng Yên, Đông Triều town.

– THAI NGUYEN Province :
Thái Nguyên city, Sông Công city & Phổ Yên district.

– HOA BINH Province :
Hoà Bình city, Lương Sơn district.

– PHU THO Province :
Việt Trì city.

– LAO CAI Province :
Lào Cai city.

– NAM DINH Province :
Nam Định city & Mỹ Lộc district.

– NINH BINH Province :
Ninh Bình city.

– NGHE AN Province :
Vinh city & Cửa Lò town. Nghi Lộc, Hưng Nguyên district.

– QUANG BINH Province :
Đồng Hới city.

– HUE Province (Thừa Thiên Huế) :
Huế city.

– QUANG NAM Province :
Hội An city. Tam Kỳ city.

– DA NANG Province :
All Counties and districts of Đà Nẵng city.

– KHANH HOA Province :
Nha Trang city, Cam Ranh city.

– LAM DONG Province :
Đà Lạt city, Bảo Lộc city.

– BINH THUAN Province :
Phan Thiết city.

– HO CHI MINH City :
Cần Giờ district.

– TAY NINH Province :
Tây Ninh city & Trảng Bàng, Hòa Thành town & Gò Dầu district.

– DONG NAI Province :
Định Quán, Thống Nhất district.- BINH PHUOC Province :Đồng Xoài city & Chơn Thành, Đồng Phú district.

– BARIA VUNG TAU Province :
Bà Rịa city.

– LONG AN Province :
Tân An city, Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc district.

– TIEN GIANG Province :
Mỹ Tho city & Châu Thành district.

– BEN TRE Province :
Bến Tre city & Châu Thành district.

– VINH LONG Province :
Vĩnh Long city & Bình Minh town.

– CAN THO City :
Cần Thơ city.

– KIEN GIANG Province :
Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc city.

– AN GIANG Province :
Long Xuyên, Châu Đốc city.

– TRA VINH Province :
Trà Vinh city.

– BAC LIEU Province :
Bạc Liêu city.

– CA MAU Province :
Cà Mau city.

地域 3
– HAI DUONG Province :

Kinh Môn town & Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ district.

– VINH PHUC Province :
Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô district.

– PHU THO Province :
Phú Thọ town, Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông district.

– BAC GIANG Province :
Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang district.

– QUANG NINH Province :
Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên district.

– LAO CAI Province :
Sa Pa town & Bảo Thắng district.

– HUNG YEN Province :
The Residual districts of Hưng Yên province.

– THAI NGUYEN Province :
Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ province.

– NAM DINH Province :
The Residual districts of Nam Định province.

– HA NAM Province :
Duy Tiên town & Kim Bảng district.

– NINH BINH Province :
Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư district.

– THANH HOA Province :
Bỉm Sơn, Nghi Sơn town & Đông Sơn, Quảng Xương district.

– NGHE AN Province :
Thái Hòa, Hoàng Mai town & Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn district.

– HA TINH Province :
Anh thuộc town.

– HUE Province (Thua Thien Hue) :
Hương Thủy, Hương Trà town & Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang district.

– QUANG NAM Province :
Điện Bàn town, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh district.

– QUANG NGAI Province :
Bình Sơn, Sơn Tịnh district.

– PHU YEN Province :
Sông cầu, Đông Hòa town.

– NINH THUAN Province :
Ninh Hải, Thuận Bắc district.

– KHANH HOA Province :
Ninh Hòa town, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh district.

– KON TUM Province :
Đăk Hà district.

– LAM DONG Province :
Đức Trọng, Di Linh district.

– LAM DONG Province :
La Gi town, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam district.

– BINH PHUOC Province :
Phước Long, Bình Long town & Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng district.

– TAY NINH Province :
The Residual districts of Tây Ninh province.

– DONG NAI Province :
The Residual districts of Đồng Nai province.

– BARIA VUNG TAU Province :
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo district.

– LONG AN Province :
Kiến Tường town, Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa district.

– TIEN GIANG Province :
Gò Công, Cai Lậy town & Chợ Gạo, Tân Phước district.

– BEN TRE Province :
Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam district.

– VINH LONG Province :
Mang Thít, Long Hồ district.

– CAN THO City :
The Residual districts of Cần Thơ city.

– KIEN GIANG Province :
Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành district.

– AN GIANG Province :
Tân Châu town & Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn district.

– HAU GIANG Province :
Châu Thành, Châu Thành A district.

– TRA VINH Province :
Duyên Hải town.

– BAC LIEU Province :
Giá Rai town & Hòa Bình district.

– SOC TRANG Province :
Vĩnh Châu, Ngã Năm town.

– CA MAU Province :
Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời district.

– QUANG BINH Province :
Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch district & Ba Đồn town.

地域 4
The Residual areas of Vietnam.

そのほかの留意点(7%増額ルールの廃止)

本政令(No: 38 / 2022 /ND-CP)が施行された2022年7月1日以前まで適用していた旧政令(90/2019/ND-CP)の第5条 b)項において、職業訓練が必要な業務に従事する社員が 実際に訓練を受けた後に就労する場合、その社員の月給を基本の最低賃金よりも7%以上多く支給しなければならない。という決まりがありました。

しかし、新しく施行された政令(No: 38 / 2022 /ND-CP)では、この記述が削除されたことにより、7%上乗せ支給のルールが法令上廃止となったことも、今回の改定内容のなかで大きなポイントの一つです。

新法令では、「最低賃金を下回らない適切な給与を保証する」ことのみが明記されていることから、今後、新たに採用して労働契約を締結する人材に関して、最低賃金と比較して7%以上加算して支払う必要はなくなりましたが、新法令施行以前に締結している労働案件・労働協約などで、雇用者および非雇用者間で合意した契約事項については、両者合意の元による特段の取決めがない場合、引き続きそちらが優先となりますのでご留意ください。


以上、本項では、2022年7月1日から適用となった政府議定 No: 38 / 2022 /ND-CP」における「最低賃金額、および「4つの賃金レベルの対象地域」について、ご紹介させて頂きました。

以前のベトナム最低賃金情報については、こちらをご確認ください。

本項の内容に関しまして、またベトナム進出全般に関して何かご質問などございましたら、お気軽にお問い合わせ下さいませ。